Tương tự như các phiên bản khác, Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT 2022 sở hữu kích thước lớn hơn so với bản tiền nhiệm. Theo đó, chiếc bán tải mới dài hơn 8mm, rộng hơn 58mm và cao hơn 54mm, chiều dài cơ sở cũng tăng 50mm.
Thông số cụ thể với dài x rộng x cao lần lượt là 5320 x 1918 x 1875 mm và chiều dài cơ sở đạt 3.270 mm.
Đầu xe
Ngay trung tâm đầu xe trang bị lưới tản nhiệt màu đen dạng tổ ong, chia đôi chi tiết này là một thanh ngang nối với cụm đèn chiếu sáng. Hai bên đầu bố trí cụm đèn pha hình chữ C.
Tuy nhiên, tiện nghi cho trang bị này chỉ là bóng Halogen. Ngoài ra, Ford Ranger 2.0L XL MT không sở hữu đèn sương mù trước hay dải đèn LED định vị ban ngày như các bản cao cấp.
Thân xe
Dọc sườn sở hữu những đường gân dập nổi mang đến diện mạo đầy mạnh mẽ và hầm hố cho Ranger tiêu chuẩn. Bên dưới trang bị bộ mâm thép 16 inch, khá nhỏ so với tổng thể của chiếc bán tải này.
Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện và tay nắm cửa màu đen. Tuy nhiên, bản tiêu chuẩn không có bệ bước chân bên thân xe như các bản cao cấp. Hai bên thùng sau cũng không có bệ bước chân.
Đuôi xe
Phía sau sở hữu đèn phanh trên cao tích hợp với cửa thùng xe. Tuy nhiên, thùng hàng không có công nghệ Easy Lift Tailgate giúp đóng/mở cửa thùng một cách dễ dàng và đơn giản. Đèn hậu trên xe cũng chỉ trang bị bóng Halogen tiêu chuẩn.
Nội thất Ford Ranger XL 2022 2.0L 4×4 MT
Không gian trong xe sở hữu nội thất bọc nỉ màu đen với thiết kế đơn giản nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi, mang đến sự thoải mái cho hành khách.
Khoang lái
Nổi bật nhất ở khu vực cabin là màn hình thông tin giải trí cảm ứng đặt dọc và có kích thước lớn đến 10 inch. Chi tiết này đặt ở trung tâm táp lô, cỡ lớn tạo cảm giác như một chiếc máy tính bảng. Bao quanh hai bên là cửa gió điều hòa thiết kế dạng sóng khá tinh tế. Bên dưới là các núm điều khiển chức năng tiện nghi.
Bên cạnh là vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển chức năng. Phía sau là bảng đồng hồ với màn hình màu đa thông tin 8 inch.
Hệ thống ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi trên xe chỉ được bọc nỉ, thay vì da cao cấp. Hàng ghế trước gồm ghế lái và ghế hành khách có thể điều chỉnh tay 4 hướng tiện lợi.
Không gian hàng ghế sau khá thoải mái khi các kích thước đều được gia tăng, nhất là trục cơ sở. Điều này mang đến khoảng để chân rộng rãi cũng như trần xe thoáng cho hành khách.
Tiện nghi
Chỉ là phiên bản tiêu chuẩn nên Ford Ranger XL 2022 MT khó có thể được trang bị những tiện nghi hiện đại như bản cao cấp. Dù vậy, khách hàng vẫn có thể cảm thấy thoải mái với những trang bị trên mẫu xe này với màn hình đa chức năng 10 inch, hỗ trợ không dây Apple CarPlay, Android Auto, 2 cổng USB, âm thanh 4 loa, điều hòa chỉnh tay.
An toàn
Công nghệ an toàn cũng khá hạn chế so với bản cao cấp Ranger Wildtrak 2022. Một số tính năng có thể kể đến bao gồm hỗ trợ khẩn cấp, hệ thống phanh ABS, EBD, 2 túi khí.
Động cơ & Vận hành
Trang bị động cơ cho Ford Ranger XL MT 2022 là Turbo Diesel 2.0L kết hợp hộp số sàn 6 cấp và dẫn động 4×4. Khối động cơ này giúp xe đạt công suất tối đa 170 mã lực và đạt mô men xoắn 405 Nm.
Dù sức mạnh động cơ không mạnh mẽ như bản cao cấp Ford Ranger Wildtrak, nhưng Ford Ranger XL MT vẫn mang đến cảm giác lái êm ái và khả năng vượt địa hình dễ dàng với khoảng sáng gầm lớn.
Tổng quát
Ford Ranger XL 2.0L 4×4 MT 2022 sẽ là phiên bản phù hợp dành cho khách hàng có nhu cầu mua xe bán tải nhưng không có nhiều ngân sách để sở hữu những bản cao cấp. Thiết kế mạnh mẽ cùng khả năng vận hành tốt của Ranger tiêu chuẩn vẫn đáp ứng nhu cầu của người mua.
Động cơ
LOẠI ĐỘNG CƠ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
DUNG TÍCH CÔNG TÁC (CC) | 1.996 |
NHIÊN LIỆU | Diesel |
CÔNG SUẤT (HP@VÒNG/PHÚT) | 170 (125KW / 3500) |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM@VÒNG/PHÚT) | 405 /1750-2000 |
Kích thước – Trọng lượng
DÀI X RỘNG X CAO (MM) | 5362 x 1918 x 1875 |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (MM) | 3270 |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (MM) | 235 |
DUNG TÍCH BÌNH NHIÊN LIỆU (LÍT) | 85.8L |
HỘP SỐ | Số tay 6 cấp (MT) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Dẫn động hai cầu chủ động |
Vành & Lốp xe
LOẠI VÀNH | Vành thép |
KÍCH THƯỚC LỐP | 255/70R16 |
Hệ thống treo
TREO TRƯỚC | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
TREO SAU | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh
PHANH TRƯỚC | Đĩa thông gió |
PHANH SAU | Tang trống |
Trang bị Ngoại thất
- Đèn Halogen
- Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện
Trang bị Nội thất
- Điều hòa chỉnh tay
- Ghế bọc nỉ
- Ghế lái chỉnh tay 4 hướng
- Gương chiếu hậu tự điều chỉnh 2 ngày/đêm
- Cửa kính điều chỉnh điện, tích hợp lên xuống kính 1 chạm & chống kẹt bên người lái
Trang thiết bị An toàn
- Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước, Túi khí rèm, Túi khí bên
- Camera lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống Âm thanh
- CD 1 đĩa, AM/FM, MP3, AUX, Bluetooth
- Hệ thống âm thanh 4loa
- Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3, màn hình cảm ứng TFT 8″ tích hợp khe cắm thẻ nhớ SD.
- Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 10″
- Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Reviews
There are no reviews yet.