Trong số 6 phiên bản, Ford Ranger XLS 2022 2.0L 4×4 AT được khách hàng quan tâm bởi sử dụng hệ dẫn động 2 cầu. Ngoài ra, phiên bản này cũng sử dụng hộp số tự động nên phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Mặt khác, Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2022 còn có diện mạo nam tính, hiện đại và những trang bị tiện nghi mới tạo nên sức hút hấp dẫn cho mẫu bán tải ăn khách.
Màu sắc ngoại thất của Ford Ranger XLS 2022 2.0L 4×4 AT
Khách hàng sẽ có đến 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất để lựa chọn khi mua Ford Ranger 2022 bao gồm Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Nâu Ánh Kim, Vàng Luxe, Đỏ Cam.
Ngoại hình Ford Ranger XLS 2022 2.0L 4×4 AT
Kích thước tổng thể của Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2022 đã thay đổi so với trước với dài x rộng x cao lần lượt là 5362 x 1918 x 1875 mm. Chiều dài cơ sở cũng gia tăng đạt 3.270 mm.
Không chỉ cải tiến kích thước, diện mạo xe cũng có phần đổi mới khi dùng chung nền tảng DNA của Ford, tạo nên những đường nét phần đầu khá tương đồng với Everest 2022.
Đầu xe
Lưới tản nhiệt nổi bật với thanh crom kẹp ở trung tâm và nối liền với cụm đèn pha hai bên đầu xe. Hệ thống chiếu sáng trên phiên bản này chỉ là bóng Halogen cơ bản. Dù vậy xe có thêm trang bị đèn sương mù.
Thân xe
Dọc thân xe xuất hiện những đường gân dập nổi tạo nên nét hầm hố và cơ bắp cho mẫu bán tải Mỹ. Phía dưới là hốc vòm bánh xe lớn với kích thước mâm xe 16 inch, giúp cho Ranger có phần nhìn mạnh mẽ hơn.
Gương chiếu hậu bên ngoài xe có thể chỉnh điện là trang bị tiêu chuẩn cho phiên bản này.
Đuôi xe
Nội thất Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2022
Nội thất của bản Ford Ranger XLS 2022 4×4 cũng mang phong cách tương tự các phiên bản khác với không gian rộng rãi hơn nhờ cách bố trí khoa học.
Khoang lái
Bên trong cabin trang bị vô lăng thường 3 chấu vát đáy crom và tích hợp phím điều khiển âm thanh tiện nghi. Phía sau là cụm đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 8 inch hiển thị thông số vận hành rõ nét.
Nổi bật ở khu vực lái là màn hình trung tâm cảm ứng giải trí kích thước lớn đến 10 inch và bố trí dọc độc đáo. Chi tiết này được thiết kế liền mạch với cụm điều khiển bên dưới tạo nét đẹp mắt cũng như giúp không gian cabin gọn gàng và rộng rãi hơn.
Hệ thống ghế ngồi
Ghế ngồi trên xe bán tải Ranger 2022 XLS 2.0L 4×4 AT chỉ được bọc nỉ, ghế lái có thể điều chỉnh tay 6 hướng tiện nghi. Khoảng để chân hàng ghế trước khá thoải mái nhờ cách bố trí khu vực điều khiển liền mạch và gọn gàng hơn trước.
Hàng ghế sau có thể gập được và trang bị đầy đủ 3 tựa đầu giúp cho hành khách có thể cảm nhận sự thoải mái trên mọi hành trình.
Tiện nghi
Các trang bị tiện nghi trên Ford Ranger XLS 2022 2.0L 4×4 AT khá cơ bản. Tuy nhiên, khách hàng có thể hài lòng khi xe vẫn được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng 10 inch, kết nối hệ thống SYNC4, AM/FM/MP3, USB, Bluetooth, màn hình kỹ thuật số 8 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa chỉnh tay, gương chiếu hậu trong chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm, cửa kính điều chỉnh điện 1 chạm lên xuống chống kẹt.
An toàn
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2022 trang bị một số tính năng an toàn nổi bật như:
- Kiểm soát hành trình
- Kiểm soát chống lật xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Hệ thống phanh ABS, EBD
- Cân bằng điện tử
- Camera lùi
- 4 túi khí
Động cơ & Vận hành
Cỗ máy trang bị cho Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 2022 là loại Turbo Diesel 2.0L kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động hai cầu chủ động. Trang bị này giúp xe sinh công suất 170 mã lực và đạt 405 Nm mô men xoắn.
Ngoài ra, mẫu bán tải này cũng có khả năng vận hành mạnh mẽ và êm ái. Những trang bị trên xe giúp nó dễ dàng vượt qua các địa hình cũng như khả năng offroad đơn giản. Sức kéo và khả năng lội nước của XLS 4×4 cũng được đánh giá cao.
Tổng quát
Ford Ranger XLS 2.0 4×4 AT 2022 nhận được những nâng cấp nhỏ về ngoại thất cũng như trang bị tiện nghi cơ bản. Dù vậy cũng đủ để giúp phiên bản này thu hút khách Việt, chưa kể đến mức giá ở tầm trung phù hợp với ngân sách của người Việt.
Động cơ
LOẠI ĐỘNG CƠ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
DUNG TÍCH CÔNG TÁC (CC) | 1.996 |
NHIÊN LIỆU | Diesel |
CÔNG SUẤT (HP@VÒNG/PHÚT) | 170 (125KW / 3500) |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM@VÒNG/PHÚT) | 405 /1750-2000 |
Kích thước – Trọng lượng
DÀI X RỘNG X CAO (MM) | 5362x 1918 x 1875 |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (MM) | 3270 |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (MM) | 235 |
DUNG TÍCH BÌNH NHIÊN LIỆU (LÍT) | 85.8L |
HỘP SỐ | Số tự động 6 cấp (AT) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Dẫn động hai cầu chủ động |
Vành & Lốp xe
LOẠI VÀNH | Vành hợp kim nhôm đúc |
KÍCH THƯỚC LỐP | 255/70R16 |
Hệ thống treo
TREO TRƯỚC | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
TREO SAU | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh
PHANH TRƯỚC | Đĩa thông gió |
PHANH SAU | Tang trống |
Trang bị Ngoại thất
- Đèn Halogen
- Đèn sương mù
- Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện
Trang bị Nội thất
- Điều hòa chỉnh tay
- Ghế bọc nỉ
- Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
- Gương chiếu hậu tự điều chỉnh 2 ngày/đêm
- Cửa kính điều chỉnh điện, tích hợp lên xuống kính 1 chạm & chống kẹt bên người lái
Trang thiết bị An toàn
- Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước, Túi khí rèm, Túi khí bên
- Camera lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống Âm thanh
- CD 1 đĩa, AM/FM, MP3, AUX, Bluetooth
- Hệ thống âm thanh 6 loa
- Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3, màn hình cảm ứng TFT 8″ tích hợp khe cắm thẻ nhớ SD.
- Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 10″
- Điều khiển âm thanh trên vô lăng
Reviews
There are no reviews yet.